a
Hóa Chất Giá Sỉ

ỨNG DỤNG CỦA ACID LACTIC VÀ LACTATES TRONG CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT HÀNG NGÀY

Unknown 11/11/15(11/11/15)
ỨNG DỤNG CỦA ACID LACTICCác ứng dụng chính của acid Lactic và Sodium lactates bao gồm:
• Kem dưỡng da và kem dưỡng ẩm
• Kem dưỡng chống nhăn da
• Xà phòng dạng rắn và lỏng
• Dầu gội đầu
• Khăn giấy
Các tính năng của acid Lactic và Sodium lactates trong các sản phẩm hóa chất hàng ngày:

cung cấp acid lactic
Thêm chú thích

Tính năng của acid Lactic
Tính năng của Sodium lactates
Giảm nhăn da
Dưỡng ẩm tốt
Làm giảm sự tác động của ánh sáng mặt trời lên da
Làm mịn da
Phục hồi da
Làm sáng da
Cung cấp AHA tự nhiên, chống lão hóa da
Dung dịch đệm pH
Tăng độ đàn hồi và làm căng da
Kháng khuẩn
Chỉ định liều lượng:
1. Thêm vào các sản phẩm chống lão hóa 3% acid Lactic hoặc Sodium lactates để điều chỉnh độ pH về 3-4. Nó sẽ tạo một tính năng rất tốt tuy nhiên có thể gây kích ứng da.
2. Thêm vào kem dưỡng ẩm 3% acid Lactic hoặc Sodium lactates để điều chỉnh độ pH về 5-7. Tạo ra tính năng tốt nhất nhưng có thể kéo dài thời gian duy trì độ ẩm da ( Thời gian duy trì quá 6 giờ).

Các mẫu sản phẩm đạt hiệu quả khi dùng acid Lactic và Sodium lactates:


Dầu gội đầu và chất tạo bọt
Chất tẩy rửa (bột giặt)
Kem cạo râu
Kem bôi tay
Xà phòng gây kích ứng thấp
Dầu dưỡng tóc cao cấp
Dưỡng da thường
Tã lót cho em bé

Các mẫu sản phẩm đạt hiệu quả khi dùng calcium lactates:


Tính năng trong nha khoa

Ngừa sâu răng
Ngừa cao răng
Thúc đẩy tạo lớp men bảo vệ bên ngoài
Vị ngọt dễ chịu, dễ hòa tan
Mẫu ứng dụng
Kem đánh răng, kẹo xưng-gôm, viên thuốc
1. Ứng dụng của acid Lactic trong công nghiệp thực phẩm

Tính năng
Lĩnh vực ứng dụng
Ứng dụng cụ thể
Tác nhân acid hóa
Bánh kẹo
Kẹo cứng
Hương liệu

Bánh
Thức uống

Sản xuất bia

Thực phẩm cho bé

Sản xuất sữa

Các loại bánh mì
Nước uống trái cây có ga

Acid hóa bia, xử lý quá trình nghiền
Sữa cho bé

Pho mát
Khử trùng
Các loại thịt
Xúc xích, da, giăm bông
Hương liệu
Trái cây đóng hộp, các loại rau, dưa muối

  1. Đặc trưng của acid Lactic là tác nhân và nhân tố gây chua.
b. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ chua: đặc trưng của aicd và độ pH, hầu hết các thực phẩm có pH

A. Nguyên lý kháng khuẩn của acid Lactic như khử trùng Thông thường điều kiện không phân ly càng cao tùy thuộc vào hàm lượng acid hữu cơ, khả năng xử lý nấm mốc càng tốt ( bởi vì acid hữu cơ tác động vào tế bào vi khuẩn qua lớp màng tế bào vi khuẩn dưới điều kiện không phân ly.
acid lactic

Nó sẽ tiêu thụ năng lượng khi vi khuẩn làm sạch ion (H) của acid Lactic từ tế bào, làm giảm quá trình trao đổi chất tế bào, vì thế ngăn chặn quá trình phát triển của vi khuẩn. Mặt khác, ion acid Lactic tập trung cao trong tế bào sẽ làm xáo trộn tính năng trao đổi chất của vi khuẩn., nó cũng ngăn sự phát triển của vi khuẩn rất tốt.


Ứng dụng của acid Lactic trong công nghiệp thực phẩm
Tóm tắt tính năng
Làm bánh
a. Axít hóa trực tiếp lên bột làm bánh
b. Bảo quản lâu
c. Cải tiến quá trình lên men
d. Cải tiến hương liệu bánh mì, ví dụ trong bánh mì lúa mạch
Thức uống
a. Điều chỉnh độ chua trong rượu vang nho và  rượu táo
b. Trong sản xuất bia, có thể sử dụng điều chỉnh độ pH trong nhiều công đoạn.
c. Chất điều vị.
Rau quả
a. Điều chỉnh độ pH cho các loại rau quả đóng hộp. Chẳng hạn như: dưa chua, ô liu, cá rốt, hành tây,…
b. Cải tiến hương vị.
c. Điều chỉnh quá trình lên men
d. Tác nhân kháng khuẩn
Công nghiệp sản xuất sữa
a. Acid hóa trực tiếp pho mát thủ công, pho mát Ý, …
b. Điều khiển quá trình lên men tốt hơn
c. Tạo mùi vị dễ chịu ( thích hợp với margarine, sữa chua bơ, …)
Các loại thịt và thịt gia cầm
Thích hợp trong việc xử lý xác động vật sau khi giết mổ, vỏ bao xúc xích, xử lý da lơn,…
Cá và tôm
 Giảm độ pH để bảo quản lâu hơn
Đồ gia vị và quần áo
a. Bảo quản lâu
b. Aicd hóa
c. Cải tiến hương vị
Công nghiệp bánh kẹo
a. Acid hóa mùi vị
b. Hạn chế hiện tượng biến chất trong sản xuất đường
Tham khảo tỉ lệ liều lượng sử dụng

Căn cứ vào
Hàm lượng bổ sung vào các loại thực phẩm
GB2760-1996
Tất cả các loại thực phẩm (GMP)
FAO/WHO
(1984)
Các loại thực phẩm: cà chua, lê, cá mồi, kem nhân tạo, dưa chua, hỗn hợp thực phẩm cho bé, thịt hầm, các loại nấm, thức uống, phân tích hàm lượng casein trong acid, độ chua casein trong muối, … theo tiêu chuẩn GMP.
Mứt và thạch trái cây, pH £ 4.3 (0.1 – 0.4%)
Dầu ăn sử dụng ô liu 15g/kg
Sản xuất thực phẩm cho trẻ em làm từ ngũ cốc như vật liệu thô 15g/kg
Khử trùng các loại nấm 5g/kg
Sản xuất pho mát 40g/kg
Đóng hộp thực phẩm trẻ em 2g/kg
FEMA (mg/kg)
Nước giải khát 34, nướclạnh 88, bánh kẹo 130, bánh mỳ 89, bánh pudding 14-25, đường cao su ban đầu 600, thực phẩm ngâm chua 1200-2400, nguyên liệu hàng đầu 300
Khác
Gia vị ngọt khoảng 2%, thức uống khuẩn sữa lactobacillus 0.1-0.2%, rượu sake 0.65 – 0.72%, bia 0.3 – 0.5%, nước tương dấm sà lách 0.03%, mì ăn liền và các loại mì thông thường 0.1-0.5%, bánh mì 0.1-0.2%
Hướng dẫn
Các số liệu trên chỉ là tham khảo, số lượng sử dụng cụ thể sao cho phù hợp theo nhu cầu thực tế của sản phẩm.

12. Lĩnh vực ứng dụng khác

Mỹ phẩm
Dưỡng ẩm, kích hoạt da, điều khiển độ pH, kháng khuẩn
Công nghiệp
Hỗn hợp gia vị nguyên chất, mạ kim, xi mạ hóa chất, nhựa tổng hợp, chất tẩy rửa, sản xuất phiện, sử dụng trong sản xuất vàng, tác nhân tạo bọt trong vật liệu cách nhiệt, thuộc da, thức ăn gia súc, thuốc lá, …
Dược phẩm
Bổ sung khoáng chất, Natri
Công nghiệp chất dẻo
Chuỗi acid Lactic

13. Công thức tổng quát cho sữa chua ( tham khảo)

Tên nguyên liệu
Hàm lượng sử dụng %
Tên nguyên liệu
Hàm lượng sử dụng %
Đường trắng
5
Chất ổn định nhũ hóa
0.45
Acesulfame-K (200)
0.01
Acid Lactic
0.1
Sodium Cyclamate (50)
0.04
Acid Nitric
0.22
Sodium benzoate
0.01
Sodium citrate
0.5
Potassium sorbate
0.005
Sữa chua nguyên chất
0.10
Sữa gầy khô
3




lien he hoa chat

1. cần mua ỨNG DỤNG CỦA ACID LACTIC VÀ LACTATES TRONG CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT HÀNG NGÀY

2. hóa chất ỨNG DỤNG CỦA ACID LACTIC VÀ LACTATES TRONG CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT HÀNG NGÀY

3.ỨNG DỤNG CỦA ACID LACTIC VÀ LACTATES TRONG CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT HÀNG NGÀY ở đâu ?

4. ỨNG DỤNG CỦA ACID LACTIC VÀ LACTATES TRONG CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT HÀNG NGÀY tốt nhất

5. giá ỨNG DỤNG CỦA ACID LACTIC VÀ LACTATES TRONG CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT HÀNG NGÀY